Phú Thiện, Gia Lai
Chào mừng bạn đã đến với Phú Thiện 4rum. Bạn là công dân PT? Bạn chưa phải là thành viên? Hãy đăng ký để có thể tham gia cùng với chúng tôi và thỏa sức với không gian giao lưu, kết bạn, học tập và giải trí.
Phú Thiện, Gia Lai
Chào mừng bạn đã đến với Phú Thiện 4rum. Bạn là công dân PT? Bạn chưa phải là thành viên? Hãy đăng ký để có thể tham gia cùng với chúng tôi và thỏa sức với không gian giao lưu, kết bạn, học tập và giải trí.

Phú Thiện, Gia Lai

Vì Một Phú Thiện Phát Triển, Hãy Đăng Nhập Mỗi Lần Vào Diễn Đàn
 
Trang ChínhTìm kiếmGalleryLatest imagesĐăng NhậpĐăng ký

Share | 
 

 lượng từ trong tiếng hoa

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
lili_tran
Chủ tịch xã
Chủ tịch xã
lili_tran

Tổng số bài gửi : 164
Điểm tích lũy : 368
Lần được Thanks : 13
Join Date : 13/11/2010
Tuổi : 32

lượng từ trong tiếng hoa Empty
Bài gửiTiêu đề: lượng từ trong tiếng hoa   lượng từ trong tiếng hoa EmptyThu Jul 07 2011, 18:39



con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán); vốc; nắm; tí, chút; cái, phát
椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴、


bāo
bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu
糖、香烟xiāngyān、


bēi
tách; cốc; chén; ly; cúp (giải thưởng hình ly cốc)
咖啡、水、酒、啤酒


běn
cuốn; vở; quyển; tập
书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ)



món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét
钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản)




bộ; tập; cái; chiếc; cỗ
电影、小说、电视剧、车、手机、辞典cídiǎn



cuốn; quyển; tập
图书


chǎng
nơi; bãi; trường; trận; cảnh (trong kịch); trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
雨、比赛、病、


chuàn
chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt
糖葫芦、钥匙


chuáng
cái; chiếc (lượng từ dùng cho chăn, đệm)
被子、被单、


dài
túi, bao, gói


dào
dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài); cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường); đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...); lần;
题、命令、关口、增



giọt
水、


dǐng
cái
帽子、


dòng
toà; căn (lượng từ dùng cho nhà)
楼房


duì
đôi; cặp
耳环ěrhuán(bông tai)


duì
đoàn; toán
人吗rénmǎ (đội ngũ)


duǒ
đoá; đám
花、云


fèn
suất; phần; số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện); đơn vị (như tỉnh, huyện, năm, tháng)
工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、


fēng
bức; lá; phong




bức; tấm; miếng
油画、眼镜、画、



bộ; đôi; khuôn; gương; bộ (mặt);
眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay)



cái; con; quả; trái (dùng trước danh từ); cách nhau (dùng trước ước số); (dùng sau động từ)
人、书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户、


gēn
chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)
香、管子



sợi; dòng; con (đường, suối...); luồng; dòng; mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực...); toán; tốp
力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟


háng
hàng; dòng
字、树、泪lèi (nước mắt; lệ)



hộp
蛋糕、磁带、光盘



hộ; nhà
人家、


jià
cỗ; chiếc; cây; ngọn núi
飞机、钢琴gāngqín、


jiā
đơn vị; cơ quan, công ty
公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台、


jiàn
chiếc; kiện; cái, bộ, (công việc)
毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí)


jiān
gian; buồng; phòng (lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà)
房、教室、屋子


jié
đoạn; tiết
课、电池


juǎn
quyển; cuộn; gói
线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim)



cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật)
树、枣、白菜、



hạt; hòn; viên
糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn)


kǒu
con; cái
人、井、钢刀、钟、水、气、


kuài
tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng (lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm); tờ; đồng (lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy)
蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地



hạt; viên
米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹


liàng
chiếc (chỉ xe cộ)
车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车


liè
đoàn; loại; hạng; các
火车、数字



sợi; cọng
烟、头发


méi
cái; tấm
硬币、


mén
cỗ pháo; môn
课、学问、


míng
lượng từ chỉ người, nghề nghiệp
律师、研究生、


pán
ván; cái; cỗ



pén
chậu; bồn
花、朵duǒ



con, cuộn, xếp (vải)
吗、布bù (vải bố; tuyên bố)



tập; thiệp; xấp; thếp; tốp
商品、人员、纸张


piàn
tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống (mặt đất, mặt nước); bầu; khung cảnh; loạt
药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau)


piān
trang; tờ; bài; quyển
文章wén zhàng、课文、报道、


píng
bình; lọ; chai
牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油



kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán
交通、事故


shàn
cánh
窗户、门、窗


shù
bó, chùm
花、


shuāng
đôi
鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子


suǒ
ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)
小学、中学、学校、房子


tái
buổi; cỗ; bàn; đài
电视、电脑、空调、


tào
bộ, căn
房间、衣服、西服xīfú、


tiáo
sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài); bánh; cục; cây (dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành); mẩu
路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi、


tóu
con; củ (dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi...)
猪、牛、黄牛huángníu


wăn
bát; chén
米饭、面条儿


wèi
hàng (trong con số); vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)
老师、校长



nhà; phòng; buồng
楼、冰、关系、


yàng
loại; kiểu
东西、人


zhǎn
cái; chiếc; ngọn (lượng từ, dùng cho đèn)



zhāng
tờ, trang, tấm, bức (lượng từ dùng cho giấy, da); chiếc, cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)
地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机、


zhī
đội; đơn vị; bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện); chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.); cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)
笔、钢笔、铅笔、圆珠笔


zhī
cái; chiếc; đôi; cặp; con (dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một)
狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且


zhǒng
loại, loài
语言、衣服、


zuò
toà; hòn; ngôi
大楼、山、桥qiáo、
Về Đầu Trang Go down
cofe_gialai
Chủ tịch tỉnh
Chủ tịch tỉnh
cofe_gialai

Tâm trạng : Buồn bã
Tổng số bài gửi : 382
Điểm tích lũy : 392
Lần được Thanks : 2
Join Date : 16/05/2011
Tuổi : 33
Nhà ở : phu thien

lượng từ trong tiếng hoa Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: lượng từ trong tiếng hoa   lượng từ trong tiếng hoa EmptySun Jul 10 2011, 19:11

ban lili tran oi ban o dau vay tieng hoa tui kung bit 1 chut ma hok bit viet thui ban chi gium tui dc hok\
Về Đầu Trang Go down
Sike_LãngTử
Chủ tịch tỉnh
Chủ tịch tỉnh
Sike_LãngTử

Tâm trạng : Buồn bã
Tổng số bài gửi : 471
Điểm tích lũy : 803
Lần được Thanks : 4
Join Date : 11/11/2010
Tuổi : 33
Nhà ở : Tổ Dân Phố 1 - Xóm Chợ - Phú Thiện

lượng từ trong tiếng hoa Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: lượng từ trong tiếng hoa   lượng từ trong tiếng hoa EmptyMon Jul 11 2011, 08:58

hi hi hi anh Bờm vương này muốn biết ak mặt dù tui ko chơi với lili_tran nhưng cũng bít chúc ít tên là lành nhà gần quán Minh Đức xuống 1 nhà hình như nhà bạn ấy làm bún thì phải hi hi hi TK anh nhen chú Bờm cheers
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




lượng từ trong tiếng hoa Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: lượng từ trong tiếng hoa   lượng từ trong tiếng hoa Empty

Về Đầu Trang Go down
 

lượng từ trong tiếng hoa

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh.pdf
» Nghĩa của AM và PM trong cách chỉ giờ tiếng Anh
» [Grammar Activity 1] Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
» Về Việc Viết Tiếng Việt Có Dấu Trong Diễn Đàn
» thanh lý,vừa rẻ,vừa mát.số lượng có hạn!ai cần thì pm.
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Phú Thiện, Gia Lai :: Học tập :: KHO TÀI LIỆU :: Ngoại ngữ khác-
<Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất